[giaban]298.000[/giaban] [tomtat]Que hàn gang: ENi-CI
Thành phần hóa học: 94.74% Ni; C: 0.68%; Si: 0.44; Mn: 0.76%; Fe: 3.35%
Độ bền kéo: 250 N/mm2(35,000PSi)
Kích thước: 2.5mm-3.2mm-4.0mm-5.0mm; Đóng gói: 1kg/bó
Ứng dụng: dùng để hàn các chi tiết gang mỏng, độ loãng chảy cao; đáp ứng yêu cầu kim loại đắp có tính gia công cơ khí sau khi hàn và màu sắc tốt;
Tiêu chuẩn: AWS A5.15 Class ENi-CI; DIN 8573 Ni; JIS Z3252 DFCNi
Dòng hàn: AC hoặc DC; (V)
2.5mm(3/32") | 3.2mm(1/8") | 4mm(5/32") | 5mm(3/16") |
50-85 | 90-110 | 120-150 | 140-170 |
Vị trí hàn: tất cả các vị trí
Giá bán :790000/kg
[/tomtat] [mota]Đặc điểmGiá bán :790000/kg
- 2/ Que hàng gang: ENiFe-CIThành phần hóa học: (%)
C Si Mn P S Ni Fe AWS <2.0 <4.0 <1.0 <0.03 <0.03 45-60 Bal Product 1.08 0.52 0.68 0.02 0.02 55.23 42.42 Độ bền kéo: 400M/mm2(56,000PSi)Ứng dụng: Dùng cho hàn gang đúc, gang dẻo, hợp kim của gang- hợp kim gang và gang- hợp kim khác. Sử dụng hàn phục hồi và sửa chữa chi tiết máy dầy. Như: máy bơm, cánh quạt; lốc máy; Turbine, trục quay , các phần bị lỗi của sản phẩm gang sau khi đúc, van hơi nước...Dòng điện: AC hoặc DC(V)2.5mm 3.2mm 4.0mm 5.0mm 50-80 80-100 110-140 130-160 Vị trí hàn: tất cả các vị tríĐóng gói: 1kg/bó
Giá bán :450000/kg